Nghiên cứu giải pháp cung cấp điện hợp lý cho các phụ tải của mỏ hẩm lò sâu tiêu thụ điện năng lớn

https://tapchi.hoimovietnam.vn/vi/archives?article=190410
  • Cơ quan:

    Trường Đại học Mỏ - Địa chất

  • *Tác giả liên hệ:
    This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
  • Nhận bài: 24-02-2019
  • Sửa xong: 29-06-2019
  • Chấp nhận: 10-08-2019
  • Ngày đăng: 01-09-2019
Trang: 54 - 58
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Yêu thích: , Số lượt: 0
Bạn yêu thích

Tóm tắt:

The paper tocuses on síudying about three groups of solutions to increase the energy efficiency, reliability and power qualitỵ of the power suppỉy system for underground mines that are reaching a deeper level of exploitation. The research and analytical solution of these groups have improved the reliability, power quality and working efficiency of the underground power supply system. The selection of the optimal solution has to based on a detailed assessment of the current technical, technologicaỉ and operational status of each mine's electrica! systein.

Trích dẫn
Phạm Trung Sơn, 2019. Nghiên cứu giải pháp cung cấp điện hợp lý cho các phụ tải của mỏ hẩm lò sâu tiêu thụ điện năng lớn, Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số XXXIII, kỳ 4, tr. 54-58.
Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Anh Nghĩa, Trần Bá Đề. Giáo trình Điện khí hoá mỏ. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải. Hấ Nội. 1997.

2. Phạm Trung Sơn. Nghiên cứu sử dụng thiết bị bù công suất phản kháng tại nút phụ tải nhằm mục đích điều chỉnh ổn định điện áp, nâng cao các chỉ tiêu kỹ thuật và kinh tế. Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc iần thứ 26. Mỏng Cái. 8-2018.

3. Phạm Trung Sơn. Nghiên cứu đưa sâu nguồn điện cao áp tới gần phụ tải dưới các tầng khai thác mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh. Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 25. Cửa Lò 82016. '

4. Duran R.C., McGranaghan M.F., VVaynebeaty H. Electrical power systems quality/McGrow-hilll. New York, 1996. p. 265.

5. BMHOrpaflOB B.C., MHpoLUKHH n.n. H Ap-3neKTpoo6opy,qoBaHMe M 3neKTp0CHa6>Ke-Hne ropHopyflHbix npeAnpMHTHỂí: cnpaBOHHoe n3flaHMe/.; nofl OỐLU. pe,q. B.c. BMH0rpafl0Ba. MocKBa. Hetìpa, 1983. - 335 c.

6. MapnyLLieBMH H.c. PerynMpoBanne HanpíOKeHMH M 3KOHOMMH 3neKTpo3HeprnM. M,: 3HeproaroMM3AaT, 1984. -104 CTP

7. 0eflopoe A.A., KaMeHeBa B.B. OcHOBbi 3neKTpocHa6>KeHHĩf npOMbiLLineHHbix npeflnpnflTMM. 1979.H3A. SHeprnn, - 408 CTp.

8. MLUKMH H.CD., Ahtohob B.o, OcHOBHbie HanpaBneHMa 3neKTpM(ị)MKaụMW coBpeMeHHbix LLiaxT. - M.: HayKa, 1981.-116 c.

Các bài báo khác